NẠP TIỀN

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm tiền gửi cho cả cá nhân và doanh nghiệp để đáp ứng ngân hàng hàng ngày của họ cũng như dành một số tiền cho các khoản đầu tư trong tương lai.

  • Tiền gửi hiện tại- Cá nhân & Doanh nghiệp Việt Nam & nước ngoài.
  • Tiền gửi Savings Plus - Cá nhân và doanh nghiệp Việt Nam.
  • Tài khoản tiền gửi lãi hàng tháng: Để kiếm được lãi suất cố định hàng tháng để đáp ứng nhu cầu hàng ngày của bạn.
  • Tài khoản tiền gửi trả góp hàng tháng- Các tài khoản tiền gửi giúp bạn tiết kiệm một số tiền cố định mỗi tháng cho kế hoạch đầu tư trong tương lai của bạn.
TIỀN GỬI - BÁN LẺ & DOANH NGHIỆP
Lãi suất %/năm
  VNĐ w.e.f. 01.03.2024 USD Eur/JPY
Loại tiền gửi Kỳ hạn gửi tiền Cá nhân Doanh nghiệp Cá nhân Doanh nghiệp Cá nhân Doanh nghiệp
Tiền gửi hiện tại / tiết kiệm Hiện tại / Tiết kiệm A / c 0.10 0.20 0.00 0.00 0.25 0.10
Tiền gửi có kỳ hạn > 1 tháng to < 3 tháng 2.10 2.00 0.00 0.00 0.30 0.30
Tiền gửi có kỳ hạn > 3 tháng < 6 tháng 3.10 3.00 0.00 0.00 0.40 0.25
Tiền gửi có kỳ hạn > 6 tháng < 9 tháng 3.10 3.00 0.00 0.00 0.40 0.25
Tiền gửi có kỳ hạn > 9 tháng < 12 tháng 3.10 3.00 0.00 0.00 0.50 0.25
Tiền gửi có kỳ hạn > 12 tháng <18 tháng 5.00 4.80 0.00 0.00 0.50 0.25
Tiền gửi có kỳ hạn > 18 tháng < 24 tháng 5.00 4.80 0.00 0.00 0.50 0.25
Tiền gửi có kỳ hạn > 24 tháng up to 36 tháng 5.00 4.80 0.00 0.00 0.50 0.25

Các mức giá trên mang tính chất tham khảo và thương lượng theo từng trường hợp cụ thể

DOMESTIC
  VND Foreign Currency
Remittance thru CITAD Or VCB Money Less than VND 100 Million VND 20,000 Flat Up to USD 5000 USD 2
  VND 100 Million to < VND 500 Mn 0.02% > US$5000 to US$10,000 USD 5
  VND 500 Million and above 0.03% (max VND 1,000,000) >US$ 10,000 USD 15
Domestic Transfer in FOREIGN CURRENCY
Facility Commission
Outward Remittance 0.2% (Minimum VND 400,000 and Max. VND 6,000,000)
Inward Remittance from other Bank Free
Overseas Remittance Charges in INR
Base Currency VND Commission Base Currency USD Commission
Up to VND 40 Mn VND 250,000 Up to USD 2000 USD 10
From VND > 40 Mn to 80 Mn VND 350,000 From USD > 2000 to 4000 USD 15
From VND > 80 Mn to 150 Mn VND 500,000 From USD > 4000 to 7500 USD 20
From VND > 150 Mn to 250 Mn VND 600,000 From USD > 7500 to 12,500 USD 25
From VND > 250 Mn to 500 Mn VND 700,000 From USD > 12,500 to 25,000 USD 30
From VND > 500 Mn and above @ 0.12% From USD > 25,000 and above @ 0.12%
 

NẠP TIỀN

Overseas Remittance Charges in INR
Xin lưu ý rằng chúng tôi không trả bất kỳ khoản lãi nào đối với tiền gửi USD theo các nguyên tắc còn tồn tại.

NẠP TIỀN

Để biết thêm chi tiết và các điều khoản và điều kiện, vui lòng liên hệ với chúng tôi

(0084 8)38 228 939 – 39 101 266
(0084 8) 39 246 341
Boi.hcmvnm@bankofindia.co.in
Thời gian chi nhánh:
8:30 sáng đến 5:30 chiều từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ ngày lễ)
Giờ làm việc
8:30 sáng đến 4:30 chiều từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ ngày lễ)
Mã ngân hàng tại Việt Nam: 79659001
Mã SWIFT: BKIDVNVX